Trang chủKGH • WSE
KGHM Polska Miedz SA
123,30 zł
27 thg 1, 17:55:40 GMT+1 · PLN · WSE · Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Cổ phiếuCổ phiếu được niêm yết tại PL
Giá đóng cửa hôm trước
127,35 zł
Mức chênh lệch một ngày
122,75 zł - 124,80 zł
Phạm vi một năm
106,15 zł - 171,55 zł
Giá trị vốn hóa thị trường
24,66 T PLN
Số lượng trung bình
494,79 N
Tỷ số P/E
-
Tỷ lệ cổ tức
1,22%
Sàn giao dịch chính
WSE
Điểm khí hậu CDP
D
Tin tức thị trường
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
(PLN)thg 9 2024Thay đổi trong năm qua
Doanh thu
8,66 T9,73%
Chi phí hoạt động
653,00 Tr29,82%
Thu nhập ròng
240,00 Tr-44,70%
Biên lợi nhuận ròng
2,77-49,64%
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu
1,62
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần
1,39 T48,93%
Thuế suất hiệu dụng
45,33%
Tổng tài sản
Tổng nợ
(PLN)thg 9 2024Thay đổi trong năm qua
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn
1,12 T-23,48%
Tổng tài sản
51,80 T-6,67%
Tổng nợ
22,40 T0,06%
Tổng vốn chủ sở hữu
29,39 T
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
200,00 Tr
Giá so với giá trị sổ sách
0,87
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
3,81%
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
5,60%
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
(PLN)thg 9 2024Thay đổi trong năm qua
Thu nhập ròng
240,00 Tr-44,70%
Tiền từ việc kinh doanh
405,00 Tr-43,12%
Tiền từ hoạt động đầu tư
-1,47 T-40,32%
Tiền từ hoạt động tài chính
-294,00 Tr-180,00%
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
-1,33 T-179,20%
Dòng tiền tự do
-1,76 T-1.258,00%
Giới thiệu
KGHM Polska Miedź S.A., commonly known as KGHM, is a Polish multinational mining corporation headquartered in Lubin, Lower Silesia, Poland. Founded in 1961 as a state enterprise, the company is considered a major global producer of copper and silver. Since 1997, it has been listed on the Warsaw Stock Exchange. The company is also a component of the WIG30 stock market index. Currently, KGHM employs around 34,000 people worldwide and operates 9 open-pit and underground mines in Poland, Canada, the United States and Chile. KGHM produces key global resources including copper, copper sulphate, gold, silver, nickel, nickel sulphate, molybdenum, rhenium, lead, sulphuric acid, selenium, platinum group metals. Wikipedia
Giám đốc điều hành
Ngày thành lập
1961
Trang web
Nhân viên
35.108
Tìm kiếm
Xóa nội dung tìm kiếm
Đóng tìm kiếm
Các ứng dụng của Google
Trình đơn chính