Trang chủGEHC • NASDAQ
add
GE HealthCare
88,99 $
Sau giờ giao dịch:(0,00%)0,00
88,99 $
Đóng cửa: 27 thg 1, 16:03:28 GMT-5 · USD · NASDAQ · Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Giá đóng cửa hôm trước
88,67 $
Mức chênh lệch một ngày
88,17 $ - 89,69 $
Phạm vi một năm
72,50 $ - 94,50 $
Giá trị vốn hóa thị trường
40,66 T USD
Số lượng trung bình
3,05 Tr
Tỷ số P/E
24,37
Tỷ lệ cổ tức
0,16%
Sàn giao dịch chính
NASDAQ
Tin tức liên quan đến cổ phiếu
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
(USD) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Doanh thu | 4,86 T | 0,85% |
Chi phí hoạt động | 1,24 T | 3,67% |
Thu nhập ròng | 470,00 Tr | 25,33% |
Biên lợi nhuận ròng | 9,66 | 24,16% |
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu | 1,14 | 15,15% |
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần | 924,00 Tr | 4,05% |
Thuế suất hiệu dụng | 25,57% | — |
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
Tổng nợ
(USD) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn | 3,55 T | 47,43% |
Tổng tài sản | 33,86 T | 4,55% |
Tổng nợ | 25,34 T | 1,05% |
Tổng vốn chủ sở hữu | 8,51 T | — |
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | 456,87 Tr | — |
Giá so với giá trị sổ sách | 4,87 | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản | 5,94% | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | 10,58% | — |
Dòng tiền
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
(USD) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Thu nhập ròng | 470,00 Tr | 25,33% |
Tiền từ việc kinh doanh | — | — |
Tiền từ hoạt động đầu tư | — | — |
Tiền từ hoạt động tài chính | — | — |
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt | — | — |
Dòng tiền tự do | — | — |
Giới thiệu
GE Healthcare Technologies, Inc, organized in Delaware and headquartered in Chicago, Illinois, focuses on health technology. The company, which stylizes its own name as GE HealthCare, operates four divisions: Medical imaging, which includes molecular imaging, computed tomography, magnetic resonance, women’s health screening and X-ray systems; Ultrasound; Patient Care Solutions, which is focused on remote patient monitoring, anesthesia and respiratory care, diagnostic cardiology, and infant care; and Pharmaceutical Diagnostics, which manufactures contrast agents and radiopharmaceuticals.
The company's primary customers are hospitals and health networks. In 2023, the company received 42% of its revenue in the United States and 13% of its revenue from China, where the company faces increasing competition.
The company operates in more than 100 countries. GE Healthcare has major regional operations in Buc, France; Helsinki, Finland; Kraków, Poland; Budapest, Hungary; Yizhuang, China; Hino & Tokyo, Japan, and Bangalore, India. Its biggest R&D center is in Bangalore, India, built at a cost of $50 million. Wikipedia
Giám đốc điều hành
Ngày thành lập
1994
Trụ sở chính
Trang web
Nhân viên
51.000